Chú thích Senakhtenre_Ahmose

  1. Sébastien Biston-Moulin: Le roi Sénakht-en-Rê Ahmès de la XVIIe dynastie, ENiM 5, 2012, p. 61-71, available online.
  2. Bia đá Stela CG 34002, lưu giữ tại Viện bảo tàng Ai Cập
  3. Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International (2008), p. 380
  4. Claude Vandersleyen: Un Seul Roi Taa sous la 17e Dynastie. In: Göttinger Miszellen Bd. 63, Göttingen 1983, ISSN 0344-385X, S. 67-70.
  5. Ryholt, Kim (1997). The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period. Copenhagen: Museum Tusculanum Press: Carsten Niebuhr Institute Publications, p.279 - 280
  6. A Pharaoh Of The Seventeenth Dynasty Identified At KarnakArchived
  7. Gate found in Karnak Temple adds new name to ancient kings' list
  8. 1 2 Sébastien Biston-Moulin: Le roi Sénakht-en-Rê Ahmès de la XVIIe dynastie, ENiM 5, 2012, p. 61-71, available online
  9. Redford, Donald (1986). "Pharaonic King-Lists, Annals, and Day-Books: A Contribution to the Study of the Egyptian Sense of History", p.43, 48

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios